は |
|
|
-
anh Quân là lập trình viên
|
が |
- Diễn đạt hành động đang làm ( bao gồm của người khác )
- Diễn tả tính chất của sự vật sự việc
- Diễn tả khả năng
- Diễn tả trạng thái thụ động ( nối với nội động từ )
|
-
tý Chuộtちゃんが勉強しています
-
このビルが高い
-
字をきれいに書くことができます
-
枝が折れる
|
-
tý Chuột đang học bài
-
tòa nhà này cao
-
có thể viết chữ đẹp
-
cành cây bị gãy
|
を |
- Diễn tả ngoại lực tác động ( nối với ngoại động từ )
|
|
-
bẻ cành cây
-
ăn cơm
-
viết chữ
|
の |
- Diễn tả chi tiết hoặc sỡ hữu cho đối tượng
|
|
-
cuốn sách của Quân
-
chữ 職 trong chữ 就職
|
へ |
|
|
-
đi tới Việt Nam
-
hướng về phía Đông
|
で |
- Diễn tả phương tiện, cách thức thực hiện hành động
- Địa điểm nơi chốn ( ở ), nơi xảy ra hành động
|
|
-
đi tới Nhật bằng máy bay
-
hướng về phía Đông
|
も |
- Diễn tả sự giống nhau
- Số lượng
|
-
Quan君が好きですQuan君も好きです
-
屋根の上に羽鳥も6匹います
|
-
chuột yêu Quân, Quân cũng yêu chuột
-
trên nóc nhà, có tận 6 con chim bồ câu
|
に |
- Đánh dấu tân ngữ
- Vị trí hành động tác động ( vào )
- Thời gian cụ thể
|
-
Khang先生に日本語を教えてもらった
-
ここで座ってもいいけど、あなたはここに座ってください
|
-
thầy Khang đã dạy tiếng Nhật cho tý chuột
-
ngồi ở đây cũng dc, nhưng bạn hãy ngồi chính xác vào chỗ này
|